UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ HÀ SƠN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /BC-UBND | Hà Sơn, ngày tháng 6 năm 2021 |
BÁO CÁO
Công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
công khai xin lỗi trong giải quyết thủ tục hành chính quý II/2021
(Thời gian lấy số liệu báo cáo: kể từ ngày 15/3/2021 đến ngày 14/6/2021)
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân huyện Hà Trung.
Thực hiện Công văn số 1439/UBND-NV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của UBND huyện Hà Trung về việc báo cáo định kỳ về công khai kết quả TTHC, công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC quý II năm 2021. UBND xã Hà Sơn báo cáo cụ thể như sau:
CÔNG VIỆC ĐÃ LÀM | KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
I. Công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|
1. Số TTHC đưa vào thực hiện |
|
1.1. Số TTHC đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa | - Thống kê tổng số TTHC đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa tại đơn vị: 264 thủ tục. |
1.2. Số TTHC đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông | - Thống kê tổng số TTHC đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông tại đơn vị: 45 thủ tục |
2. Kết quả tiếp nhận và giải quyết TTHC |
|
2.1. Kết quả giải quyết theo cơ chế một cửa | - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong quý: 347 hồ sơ, trong đó: + Giải quyết đúng hạn: 345hồ sơ + Đang giải quyết trong hạn: 02 hồ sơ + Giải quyết quá hạn: 0 |
2.2. Kết quả giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông | - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong quý: 57 hồ sơ, trong đó: + Giải quyết đúng hạn: 45 hồ sơ + Đang giải quyết trong hạn: 12 hồ sơ + Giải quyết quá hạn: 0 hồ sơ |
3. Hình thức công khai kết quả giải quyết TTHC | Nêu rõ hình thức đã công khai tại cơ quan, đơn vị: - Niêm yết tại trụ sở: gắn bảng trên tường. - Trên trang thông tin điện tử: http://hason.hatrung.thanhhoa.gov.vn/web/trang-chu/tin-tuc-su-kien/kinh-te-xa-hoi/cong-khai-ket-qua-giai-quyet-tthc |
II. Kết quả công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC | - Số lượng văn bản/thư xin lỗi đã thực hiện trong quý: 0 vb/thư - Số văn bản/thư xin lỗi từ 3 lần trở lên: 0 (đồng thời gửi bản sao văn bản/thư xin lỗi kèm theo báo cáo) |
III. Số thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết | - Số TTHC đang thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết tại đơn vị: 10 thủ tục. (báo cáo danh mục cụ thể theo phụ lục 01 kèm theo) |
IV. Kỷ luật | - Số cán bộ, công chức bị kỷ luật trong quý: 0 người, trong đó: + Khiển trách: 0 người + Cảnh cáo: 0 người + Cách chức: 0 người + Buộc thôi việc: 0 người + Hạ Bậc lương: 0 người |
V. Đánh giá chung |
|
1. Ưu điểm | Việc sử dụng các phần mềm một cửa, phần mềm quản lý văn bản nên việc giải quyết TTHC cho nhân dân được nhanh chóng, gọn nhẹ. |
2. Hạn chế | Việc tiếp cận của người dân trong sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 còn hạn chế. |
3. Đề xuất, kiến nghị | Cần mở thêm các lớp tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ cho công chức làm bộ phận 1 cửa. |
Nơi nhận: - Như trên; - Phòng Nội vụ (BC); - Lưu: VT. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Phạm Văn Định |
Phục lục 01
Số liệu TTHC đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết tại đơn vị
(kèm theo Báo cáo số /BC-UBND ngày 14 /6/2021 của UBND xã Hà Sơn)
STT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian cắt giảm (ngày) | Thời gian giải quyết (sau khi cắt giảm thời gian) | Tỷ lệ cắt giảm thời gian giải quyết | Ghi chú |
1 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 3 | 1 | 2 | 33,3 |
|
2 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 | 2 | 3 | 40 |
|
3 | Đăng ký khai sinh | 1 | 0,5 | 0,5 | 50 |
|
4 | Đăng ký kết hôn | 1 | 0,5 | 0,5 | 50 |
|
5 | Đăng ký khai tử | 1 | 0,5 | 0,5 | 50 |
|
6 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 | 1 | 2 | 33,3 |
|
7 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | 1 | 0,5 | 0,5 | 50 |
|
8 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 1 | 0,5 | 0,5 | 50 |
|
9 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | 1 | 0,5 | 0,5 | 50 |
|
10 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | 1 | 0,5 | 0,5 | 50 |
|
11 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | 1 | 0,5 | 0,5 | 50 |
|
12 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | 2 | 0,5 | 1,5 | 25 |
|
13 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | 2 | 0,5 | 1,5 | 25 |
|
14 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 5 | 1,5 | 3,5 | 30 |
|
15 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | 28 | 10 | 18 | 35,7 |
|
16 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 6 | 3 | 3 | 50 |
|
17 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | 10 | 5 | 5 | 50 |
|
18 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | 3 | 1 | 2 | 33 |
|
19 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 7 | 3 | 4 | 43 |
|
20 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 7 | 3 | 4 | 43 |
|
21 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 5 | 4 | 1 | 80 |
|